LỚP 12C9
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Quy trình đăng ký - đăng kiểm xe cơ giới

Go down

Quy trình đăng ký - đăng kiểm xe cơ giới Empty Quy trình đăng ký - đăng kiểm xe cơ giới

Bài gửi  ngochien 30/10/2010, 2:11 pm

Mình xin trả lời về đăng ký xe

Bước 1: ĐÓNG THUẾ TRƯỚC BẠ
Chuẩn bị hồ sơ
• Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản chính)
• Hóa đơn TMV -> Đại lý (bản phô tô)
• Hóa đơn Đại lý -> Khách hàng (bản chính)
• Đối với khách hàng tư nhân: Bản phô tô CMND và Hộ khẩu (mang theo bản chính để đối chiếu nếu cần)
• Đối với công ty tư nhân, DNTN: Bản phô tô Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
• Đối với công ty liên doanh nước ngoài: Bản phô tô Giấy phép đầu tư.
• Phô tô 01 bộ hồ sơ gồm các giấy tờ nêu trên gửi phòng thuế.
• Tờ khai thuế trước bạ 2 bản: Khai theo hướng dẫn của phòng thuế.
(Đối với KH tư nhân, có thể lấy tờ khai và khai tại phòng thuế khi đi nộp thuế. Đối với công ty, ngoài ký tên, phải đóng dấu công ty trên tờ khai nên phải chuẩn bị tờ khai này trước khi đi đóng thuế)
• Đối với công ty: Người đi đăng ký cần có giấy giới thiệu đến phòng thuế.
Mức thuế trước bạ hiện hành:
Tại HCM & Các tỉnh khác:
• Xe từ 05 đến 09 chỗ: đóng 10% giá niêm yết.
• Xe từ 10 chỗ trở lên: đóng 10% giá niêm yết.
Tại Hà Nội và Hải Phòng:
• Xe từ 05 đến 09 chỗ: đóng 10% giá niêm yết.
• Xe từ 10 chỗ trở lên: đóng 10% giá niêm yết.
Đóng thuế trước bạ
1. Mang toàn bộ hồ sơ trên đến phòng thuế.
• Nếu là tư nhân: Đến phòng thuế Quận/Huyện nơi chủ xe có HK thường trú.
• Nếu là công ty tư nhân, DNTN: Đến phòng thuế Quận/Huyện nơi có giấy phép đăng ký KD mới nhất
• Nếu là công ty LD/Người nước ngoài/VPĐDNN: Đến phòng thuế.
2. Đóng tiền và nhận lại tờ biên lai đóng thuế và tờ khai thuế trước bạ.
3. Gửi lại phòng thuế 1 bộ hồ sơ bản sao.
Hải phòng: Không phân biệt cá nhân hay công ty, có thể đóng thuế ở bất cứ phòng thuế nào của Quận/Huyện, thuận tiện cho khách hàng.

Bước 2: ĐĂNG KÝ XE
Chuẩn bị hồ sơ
• Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản chính)
• Hóa đơn Đại lý xuất cho Khách hàng (bản chính)
• Đối với khách hàng tư nhân: Bản phô tô CMND và Hộ khẩu (mang theo bản chính để đối chiếu nếu cần)
• Đối với công ty tư nhân, DNTN: Bản phô tô Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
• Đối với công ty liên doanh nước ngoài: Bản phô tô Giấy phép đầu tư.
• Tờ khai thuế trước bạ & biên lai đóng thuế trước bạ.
• Tờ khai đăng ký xe mới có dán số sườn, số máy
(Đối với KH tư nhân, có thể lấy tờ khai và khai tại phòng CSGTĐB khi đi đăng ký xe. Đối với công ty, ngoài ký tên, phải đóng dấu công ty trên tờ khai nên phải chuẩn bị tờ khai này trước khi đi đăng ký)
• Đối với công ty: Người đi đăng ký cần có giấy giới thiệu đến phòng CSGTĐB.
Lệ phí đăng ký:
Xe ≤ 07 chỗ:
- Huyện thuộc tỉnh: 150,000 VND
- Thành phố: 800,000 VND
- TP HN & HCM: 2,000,000 VND
Xe ≥ 08 chỗ: 150,000 VND

• Thời gian chờ nhận giấy đăng ký xe: Ước tính sau 7 ngày.
• Khi nhận lại giấy đăng ký xe, kiểm tra sự chính xác của các thông tin ghi trến giấy: Tên, địa chỉ, số khung, số máy, số xe, v…v.
Đăng ký xe
1. Đưa xe cùng toàn bộ hồ sơ nói trên đến phòng CSGTĐB.
2. Nộp hồ sơ
3. Chờ kiểm tra xe
4. Nộp tiền lệ phí đăng ký.
5. Bốc số tự động
6. Lấy biển số và giấy hẹn nhận giấy đăng ký xe.

Bước 3: ĐĂNG KIỂM XE
Chuẩn bị hồ sơ
• Giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn (bản chính)
• Bộ số sườn, số máy
• Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản photo)
• Giấy giới thiệu đăng ký vào đơn vị vận chuyển
(đối với xe kinh doanh vận chuyển hành khách)
• Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
• Lệ phí đăng kiểm: 260,000 VND
• Xe có giấy đăng ký, được cấp Sổ đăng kiểm. Xe có giấy hẹn chỉ được cấp giấy hẹn.
• Khi có giấy đăng ký xe, mang cùng giấy hẹn đến nhận Sổ Đăng kiểm
• Kiểm tra lại Sổ đăng kiểm hoặc giấy hẹn đăng kiểm: Tên, địa chỉ, số khung, số máy, số xe, v…v
Đăng kiểm xe
1. Chạy xe đã được gắn biển số đến Trạm đăng kiểm xe.
2. Nộp hồ sơ, đóng lệ phí đăng kiểm.
3. Chờ gọi tên, đưa xe vào để kiểm tra: Thắng, gầm xe, đèn, khí thải, v…v.
4. Chờ dán tem & nhận Sổ chứng nhận đăng kiểm.

Mẫu khai thuế trước bạ:



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản là ô tô, xe máy, tàu, thuyền, súng săn, súng thể thao)

A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[01] Người nộp thuế:
[02] Mã số thuế:
[03] Địa chỉ:
[04] Quận/huyện: [05] Tỉnh/Thành phố:
[06] Điện thoại: [07] Fax: [08] Email:
I- ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản ( ô tô, xe máy, tàu thuyền...):
2. Tên hiệu tài sản:
3. Nước sản xuất:
4. Năm sản xuất:
5. Dung tích xi lanh:
6. Trọng tải ( hoặc công suất):
7. Số chỗ ngồi, kể cả chỗ người lái ( đối với phương tiện chở khách):
8. Chất lượng tài sản:
9. Số máy:
10. Số khung:
11. Biển kiểm soát:
12. Số đăng ký:
13. Trị giá tài sản (đồng):
( Viết bằng chữ: )
II- NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản:
2. Địa chỉ:
3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản:
III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN KHÔNG PHẢI NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):

IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:
-
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./

..........................., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)



B/ PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):
( Viết bằng chữ: ..........................................................................................................)
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): Bằng trị giá tài sản tính LPTB nhân (x) mức thu LPTB (%). Mức thu LPTB được quy định chi tiết cho từng loại tài sản (tàu thuyền, ô tô, xe máy các loại)
(Viết bằng chữ: .........................................................................................................)
Nộp theo chương ....... loại ...... khoản ...... hạng .......... mục ........... tiểu mục .......
3. Địa điểm nộp:
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất đến ngày ......... tháng ........ năm 200..
Quá thời hạn nêu trên mà chủ tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0.05% số tiền chậm nộp /ngày.
5. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm...... khoản...... Điều 3 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ thuộc trường hợp:



..............., ngày........ tháng......... năm ....
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký tên, ghi rõ họ tên) ( Ký tên, đóng dấu)













ngochien
ngochien
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 209
Age : 38
Localisation : Ninh Hiệp
Registration date : 09/08/2007

https://12c9.catsboard.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết